Trang bị Đồng Hành

29-05-2021


Giới thiệu

  • Tính năng mở khi máy chủ mở giới hạn cấp đến 129
Hình ảnh Ghi chú

  • Trang bị Đồng Hành10 món bao gồm: Vũ khí, Y Phục (Áo), Giới Chỉ (Nhẫn), Hộ Uyển (Tay), Hộ Phù, Hạng Liên, Yêu Đái (Lưng), Ngoa (Giày), Bội và Nón
  • Trang bị đồng hành khi đã mang lên thì không thể gỡ xuống
  • Chỉ cần mang 1 lần dùng cho tất cả đồng hành - KHÔNG PHẢI MỖI ĐỒNG HÀNH ĐEO MỘT BỘ TRANG BỊ KHÁC NHAU

Thu thập

  • Rương:Bảo Rương Mảnh Trang Bị Đồng Hành, sử dụng nhận NGẪU NHIÊN 1 trong 10 loại mảnh trang bị đồng hành, tùy thuộc vào loại rương khóa hay không khóa thì mảnh trang bị nhận được sẽ tương ứng
Hoạt động Phần thưởng
Võ Lâm Cao Thủ 55/75/95
  • Hạ Võ Lâm Cao Thủ 55 nhận 1 Rương (Không khóa)
  • Hạ Võ Lâm Cao Thủ 75 nhận 2 Rương (Không khóa)
  • Hạ Võ Lâm Cao Thủ 95 nhận 3 Rương (Không khóa)
  • Phần thưởng sẽ gửi qua thư cho người hạ gục boss
Sát thương Tần Thủy Hoàng
  • Sát thương 80% nhận 6 Rương (Không khóa)
  • Sát thương 50% nhận 6 Rương (Không khóa)
  • Sát thương 20% nhận 6 Rương (Không khóa)
  • Hạ gục nhận 6 Rương (Không khóa)
Đại Hội Tỷ Võ
  • Á Quân nhận 30 Rương (Không khóa)
  • Quán Quân nhận 50 Rương (Không khóa)
Lãnh Địa Chiến
  • Bang Chủ nhận thưởng chiếm 1 lãnh địa nhận 10 Rương (Không khóa)
Công Thành Chiến
  • Bang Chủ nhận thưởng chiếm 1 thành thị nhận 10 Rương (Không khóa)
Xếp hạng Tích Lũy Tống Kim (Hàng Ngày)
Xếp hạng Phần thưởng
1 50 Rương (Khóa vĩnh viễn)
2 40 Rương (Khóa vĩnh viễn)
3 30 Rương (Khóa vĩnh viễn)
4-10 20 Rương (Khóa vĩnh viễn)
11-50 10 Rương (Khóa vĩnh viễn)
Đổi Huyền Tinh tại NPC Dã Luyện Đại Sư
  • Cho dù là huyền tinh khóa hay không khóa sau khi đổi sẽ nhận rương khóa
Vật phẩm Đổi
1 Huyền Tinh 6 1 Rương (Khóa vĩnh viễn)
1 Huyền Tinh 7 3 Rương (Khóa vĩnh viễn)
1 Huyền Tinh 8 9 Rương (Khóa vĩnh viễn)
1 Huyền Tinh 9 27 Rương (Khóa vĩnh viễn)
1 Huyền Tinh 10 81 Rương (Khóa vĩnh viễn)

Hợp Thành

  • Thu thập đủ nguyên liệu tới gặp NPC Dã Luyện Đại Sư để hợp thành
Nguyên liệu Thành phẩm

100 Mảnh trang Bị Đồng Hành

1 Trang bị Đồng Hành

Ví dụ: 100 Mảnh Bích Huyết Chi Nhẫn hợp thành 1 Bích Huyết Chi Nhẫn

Nâng Cấp

  • Thu thập đủ nguyên liệu tới gặp NPC Dã Luyện Đại Sư để hợp thành
Nâng cấp Nguyên liệu
Kim Lân (Cấp 2)
  • Nhân vật có đẳng cấp 119 trở lên
  • Trên giao diện Đồng Hành (Phím tắt F9) đã có trang bị Bích Huyết - KHÔNG THỂ GỠ XUỐNG
  • Trong Hành Trang (Phím tắt F2) đem theo 3 Món trang bị Bích Huyết
  • Ví dụ: Đồng hành đã mang Bích Huyết Giới Chỉ, đem theo trong túi hành trang 3 Bích Huyết Giới Chỉ tới gặp NPC Dã Luyện Đại Sư để nâng cấp thành Kim Lân Giới Chỉ
Đơn Tâm (Cấp 3)
  • Nhân vật có đẳng cấp 129 trở lên
  • Trên giao diện Đồng Hành (Phím tắt F9) đã có trang bị Kim Lân - KHÔNG THỂ GỠ XUỐNG
  • Trong Hành Trang (Phím tắt F2) đem theo 6 Món trang bị Bích Huyết
  • Ví dụ: Đồng hành đã mang Kim Lân Giới Chỉ, đem theo trong túi hành trang 6 Bích Huyết Giới Chỉ tới gặp NPC Dã Luyện Đại Sư để nâng cấp thành Đơn Tâm Giới Chỉ
Long Đằng (Cấp 4)
  • Nhân vật có đẳng cấp 139 trở lên
  • Trên giao diện Đồng Hành (Phím tắt F9) đã có trang bị Đơn Tâm - KHÔNG THỂ GỠ XUỐNG
  • Trong Hành Trang (Phím tắt F2) đem theo 9 Món trang bị Bích Huyết
  • Ví dụ: Đồng hành đã mang Đơn Tâm Giới Chỉ, đem theo trong túi hành trang 9 Bích Huyết Giới Chỉ tới gặp NPC Dã Luyện Đại Sư để nâng cấp thành Long Đằng Giới Chỉ

Các loại Trang Bị

  • Trang bị Cấp 1 - Bích Huyết mỗi món gia tăng 1.000 điểm Tài Phú
  • Trang bị Cấp 2 - Kim Lân mỗi món gia tăng 2.000 điểm Tài Phú
  • Trang bị Cấp 3 - Đơn Tâm mỗi món gia tăng 3.000 điểm Tài Phú
  • Trang bị Cấp 4 - Long Đằng mỗi món gia tăng 4.000 điểm Tài Phú
Trang bị Thuộc tính
Bích Huyết Kim Lân Đơn Tâm Long Đằng
  • Loại: Vũ khí
  • Thuộc tính:
    • Tỉ lệ sinh lực tối đa
    • Tấn công khi đánh chí mạng
  • Tăng 10%
  • +15%
  • Tăng 12%
  • +20%
  • Tăng 15%
  • +25%
  • Tăng 20%
  • +30%
  • Loại: Y phục
  • Thuộc tính:
    • Tỉ lệ nội lực tối đa
    • Chịu sát thương chí mạng
  • Tăng 10%
  • -15%
  • Tăng 12%
  • -20%
  • Tăng 15%
  • -25%
  • Tăng 20%
  • -30%
  • Loại: Giới chỉ
  • Thuộc tính:
    • Vật công ngoại
    • Vật công nội
    • Hiệu suất phục hồi nội lực
    • Thời gian bị trạng thái ngũ hành
  • +100%
  • +100%
  • +11%
  • -50
  • +150%
  • +150%
  • +13%
  • -75
  • +200%
  • +200%
  • +16%
  • -100
  • +250%
  • +250%
  • +19%
  • -125
  • Loại: Hộ uyển
  • Thuộc tính:
    • Kháng tất cả
    • Hiệu suất phục hồi sinh lực
  • +75
  • +11%
  • +90
  • +13%
  • +105
  • +16%
  • +115
  • +19%
  • Loại: Hộ thân phù
  • Thuộc tính:
    • Mỗi 5 giây hồi phục sinh lực
    • Mỗi 5 giây hồi phục nội lực
    • Mỗi 5 giây hồi phục thể lực
    • Kháng tất cả
  • +30 điểm
  • +30 điểm
  • +30 điểm
  • +15
  • +40 điểm
  • +40 điểm
  • +40 điểm
  • +20
  • +50 điểm
  • +50 điểm
  • +50 điểm
  • +25
  • +60 điểm
  • +60 điểm
  • +60 điểm
  • +30
  • Loại: Hạng liên
  • Thuộc tính:
    • Phát huy lực tấn công cơ bản
    • Bỏ qua né tránh đối thủ
    • Chuyển hóa sát thương thành nội lựcTrả lời
    • Cường hóa ngũ hành tương khắc
  • +17%
  • +415
  • +3%
  • +135 điểm
  • +10%
  • +155
  • +1%
  • +55 điểm
  • +25%
  • +605
  • +5%
  • +205 điểm
  • +32%
  • +798
  • +7%
  • +265 điểm
  • Loại: Đai lưng
  • Thuộc tính:
    • Kháng tất cả
    • Sinh lực tối đa
    • Nhuộc hóa ngũ hành tương khắc
  • +70
  • +500 điểm
  • +55 điểm
  • +105
  • +1000 điểm
  • +135 điểm
  • +140
  • +1500 điểm
  • +205 điểm
  • +175
  • +2000 điểm
  • +265 điểm
  • Loại: Giày
  • Thuộc tính:
    • Tăng vật công ngoại
    • Tăng vật công nội
    • Tăng tỷ lệ chí mạng
  • +2560 điểm
  • +2560 điểm
  • +10%
  • +4100 điểm
  • +4100 điểm
  • +15%
  • +5120 điểm
  • +5120 điểm
  • +20%
  • +6140 điểm
  • +6140 điểm
  • +30%
  • Loại: Bội
  • Thuộc tính:
    • Phát huy lực tấn công cơ bản
    • Phát huy lực tấn công kỹ năng
    • Thể lực tối đa
  • +5%
  • +5%
  • +500 điểm
  • +10%
  • +10%
  • +750 điểm
  • +15%
  • +15%
  • +1000 điểm
  • +20%
  • +20%
  • +1250 điểm
  • Loại: Nón
  • Thuộc tính:
    • Kháng tất cả
    • Nhược hóa ngũ hành tương khắc
    • Chịu sát thương chí mạng
  • +50
  • +50
  • -10%
  • +100
  • +135
  • -15%
  • +150
  • +205
  • -20%
  • +200
  • +265
  • -30%

Hiệu ứng Bộ Trang Bị

  • Sau khi đã trang bị đủ theo yêu cầu có thể tới gặp NPC Dã Luyện Đại Sư để kích hoạt hiệu ứng bộ trang bị đồng hành
Hiệu Ứng Yêu Cầu

Cố Nguyên Quyết (Cấp 1)

  • Sinh lực tối đa: Tăng 20%
  • Tỉ lệ hồi sinh lực: Tăng 10%
  • Thu thập 3 món Vũ Khí + Áo + Liên Bích Huyết Đồng Hành (Cấp 1)

Cố Nguyên Quyết (Cấp 2)

  • Sinh lực tối đa: Tăng 32%
  • Tỉ lệ hồi sinh lực: Tăng 25%
  • Thu thập 3 món Vũ Khí + Áo + Liên Kim Lân Đồng Hành (Cấp 2)

Cố Nguyên Quyết (Cấp 3)

  • Sinh lực tối đa: Tăng 45%
  • Tỉ lệ hồi sinh lực: Tăng 35%
  • Thu thập 3 món Vũ Khí + Áo + Liên Đơn Tâm Đồng Hành (Cấp 3)

Ngự Kinh Quyết (Cấp 1)

  • Chịu sát thương chí mạng: Giảm 15%
  • Thu thập 3 món Nhẫn + Tay + Lưng Bích Huyết Đồng Hành (Cấp 1)

Ngự Kinh Quyết (Cấp 2)

  • Chịu sát thương chí mạng: Giảm 35%
  • Thu thập 3 món Nhẫn + Tay + Lưng Kim Lân Đồng Hành (Cấp 2)

Ngự Kinh Quyết (Cấp 3)

  • Chịu sát thương chí mạng: Giảm 50%
  • Thu thập 3 món Nhẫn + Tay + Lưng Đơn Tâm Đồng Hành (Cấp 3)

Hỗn Nguyên Quyết (Cấp 1)

  • Chịu sát thương ngũ hành: Giảm 20%
  • Thu thập 3 món Nón + Giày + Bội Bích Huyết Đồng Hành (Cấp 1)

Hỗn Nguyên Quyết (Cấp 2)

  • Chịu sát thương ngũ hành: Giảm 30%
  • Thu thập 3 món Nón + Giày + Bội Kim Lân Đồng Hành (Cấp 2)

Hỗn Nguyên Quyết (Cấp 3)

  • Chịu sát thương ngũ hành: Giảm 40%
  • Thu thập 3 món Nón + Giày + Bội Đơn Tâm Đồng Hành (Cấp 3)
Scroll Top